STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
|
- Khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Trẻ SDD thể nhẹ cân và thấp còi dưới 1%
|
- Khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
Trẻ SDD thể nhẹ cân và thấp còi dưới 1%
|
II
|
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
|
90% - 95% trẻ thực hiện tốt
|
95% - 98% trẻ thực hiện tốt
|
III
|
Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
- Thực hiện Chương trình GDMN do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành (theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
|
- Thực hiện Chương trình GDMN(theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GDĐT).
- Khối Lá thực hiện chương trình giáo dục kết hợp với bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi (Thông tư số 23/2010/TT-BGDĐT).
|
IV
|
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
|
- Đảm bảo thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho GDMN (Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
|
- Đảm bảo thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho GDMN (Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
|
Quận 4, ngày 23 tháng 9 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
TRƯỜNG MẦM NONCẢNG
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế , năm học : 2016 - 2017
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
396
|
|
17
|
46
|
75
|
147
|
111
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
396
|
|
17
|
46
|
75
|
147
|
111
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
|
396
|
|
17
|
46
|
75
|
147
|
111
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ sức khỏe
|
396
|
|
17
|
46
|
75
|
147
|
111
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
396
|
|
17
|
46
|
75
|
147
|
111
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh bình thường
|
357
|
|
14
|
42
|
72
|
130
|
99
|
2
|
Kênh dưới -2
|
8
|
|
2
|
2
|
1
|
3
|
0
|
3
|
Kênh dưới -3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kênh trên +2
|
25
|
|
1
|
2
|
2
|
11
|
9
|
5
|
Kênh trên +3
|
6
|
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
6
|
Phân loại khác ( SDD/thấp còi )
|
3
|
|
1
|
0
|
0
|
2
|
0
|
7
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng /cân nặng
|
5
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
0
|
8
|
Số trẻ em béo phì, dư cân
|
31
|
|
1
|
2
|
2
|
14
|
12
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
396
|
|
17
|
46
|
75
|
147
|
111
|
1
|
Đối với nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình giáo dục mầm non -
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
63
|
|
17
|
46
|
|
|
|
2
|
Đối với mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình 26 tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình 36 buổi
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương trình giáo dục mầm non-
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
333
|
|
|
|
75
|
147
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận 4, ngày 23 tháng 9 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
TRƯỜNG MẦM NON CẢNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học: 2016 - 2017
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
11
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
07
|
1,36 m2/trẻ em
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
04
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường
|
02
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
2255
|
5,4 m2/trẻ em
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
758,11
|
1,82m2/trẻ em
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
674,34
|
1,62 m2/trẻ em
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
0
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
63,16
|
0,15 m2/trẻ em
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
585
|
1,40 m2/trẻ em
|
5
|
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)
|
|
120m2 /bếp
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
11
|
1 bộ/nhóm(lớp)
|
VIII
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )
|
11máy vi tính
|
1 máy/lớp
|
IX
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
11
|
1 cái/lớp
|
2
|
Nhạc cụ ( Đàn organ, ghi ta, trống)
|
11
|
1 lớp/cây
|
3
|
Máy phô tô
|
01
|
1 máy/2 cơ sở
|
5
|
Catsset
|
10
|
1 máy/lớp (điểm A)
|
6
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
10
|
1 máy/lớp (điểm A)
|
7
|
Thiết bị khác ( amply; loa )
|
02 bộ
|
1 bộ/ điểm
|
8
|
Đồ chơi ngoài trời
|
22
|
Sân chơi 2 điểm
|
9
|
Bàn đúng quy cách
|
228
|
20 cái/lớp
|
10
|
Ghế đúng quy cách
|
538
|
48 cái/lớp
|
11
|
Thiết bị khác
|
1 bảng tương tác
|
Dùng chung 7 lớp
|
Diện tích mặt bằng được quy định bình quân tối thiểu từ 10m2/1 trẻ đối với khu vực nông thôn và miền núi; từ 6m2/1 trẻ đối với khu vực thành phố và thị xã (trong đó 50% diện tích là sân vườn).
|
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
08
|
x
|
|
63,16/396
(0.16 m2/trẻ)
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
|
Có
|
Không
|
XI
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XIV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XV
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
...
|
|
|
Quận 4, ngày 23 tháng 9 năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
